Công khai theo thông 09 Biểu mẫu 01 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN HỌA MI THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 - 2018 STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Kênh BT: 96% Suy DD: 4,4%. Không có trẻ béo phì: 0 | Kênh BT: 95,1% Suy DD: 4,8% Béo phì: 0 | II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | 90 | 95 | III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình Giáo dục mầm non sửa đổi bổ sung theo Thông tư 28/2016- BGDĐT 100% | Chương trình Giáo dục mầm non sửa đổi bổ sung theo Thông tư 28/2016- BGDĐT 100% | IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục | 95 | 97 | Bình Khê, ngày 01 tháng 10 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký) Nguyễn Thị Mến Biểu mẫu 02 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MẦM NON HỌA MI THÔNG BÁO Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017- 2018 Đơn vị tính: trẻ em STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | I | Tổng số trẻ em | 209 | | | 45 | 47 | 49 | 68 | 1 | Số trẻ em nhóm ghép | | | | | | | | 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | | | | | | | | 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 209 | | | 45 | 47 | 49 | 68 | 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | | | | | | | | II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 209 | | | 45 | 47 | 49 | 68 | III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 209 | | | 45 | 47 | 49 | 68 | IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 209 | | | 45 | 47 | 49 | 68 | V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | | | | | | | | 1 | Kênh bình thường | 193 | | | 43 | 43 | 42 | 65 | 2 | Kênh dưới -2 | | | | | | | | 3 | Kênh dưới -3 | | | | | | | | 4 | Kênh trên +2 | | | | | | | | 5 | Kênh trên +3 | | | | | | | | 6 | Phân loại khác | | | | | | | | 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 16 | | | 2 | 4 | 7 | 3 | 8 | Số trẻ em béo phì | | | | | | | | VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | | | | | | | | 1 | Đối với nhà trẻ | 45 | | | 45 | | | | a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | | | | | | | | b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 45 | | | 45 | | | | 2 | Đối với mẫu giáo | 164 | | | | 47 | 49 | 68 | a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | | | | | | | | b | Chương trình 26 tuần | | | | | | | | c | Chương trình 36 buổi | | | | | | | | d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 164 | | | | 47 | 49 | 68 | Bình Khê, ngày 01 tháng 10 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký) Nguyễn Thị Mến |